Nhằm tạo điều kiện cho các em học sinh yêu thích khoa học và có kỹ năng về kỹ thuật thực hành thí nghiệm bộ môn vật lý, hóa học , sinh học , công nghệ… có dịp vận dụng những kiến thức, kỹ năng mà các em đã được tiếp thu trong giờ học để thể hiện mình, cũng như trao đổi, học hỏi thêm kinh nghiệm từ các bạn và thầy cô. Trong thời gian từ ngày 14/3/2015 đến 21/3/2015 trường trung học Thực Hành Sài Gòn đã tổ chức hội thi Thực hành thí nghiệm cấp trường cho học sinh khối 6,7,8 và 10.
Hội thi đã thu hút hơn 160 lượt học sinh đăng ký tham dự.
Các bạn tham gia 2 vòng thi .
Vòng 1- Thi lý thuyết. ( ngày 14/3/2015)
Các bạn thí sinh làm bài thi trắc nghiệm với 40 câu hỏi. Kết quả có 72 bạn được tham dự vòng 2.
Môn Vật lý 6 : 26 thí sinh.
Môn Sinh học 7 : 9 thí sinh.
Môn Hóa học 8 : 28 thí sinh
Môn Hóa học 10 : 9 thí sinh.
Vòng 2 – Thi thực hành: ( ngày 18,19 và 21/3/2015)
Vòng thi đã được tổ chức tại phòng thí nghiệm Hóa – Sinh và Phòng thí nghiệm Vật lý – Công nghệ với sự đánh giá của Ban giám khảo là thầy cô là tổ trưởng ,nhóm trưởng bộ môn và có sự tham gia của quý thầy cô là mạng lưới chuyên môn của PGD- ĐT quận 5.
Các thí sinh đã thực hiện bài thực hành bằng hết khả năng của mình với những thao tác khá thành thạo, khéo léo, nhanh nhẹn.Ngoài ra, các bạn còn phải trả lời thêm các câu hỏi từ thầy cô trong ban giám khảo về nội dung bài thực hành mà các bạn vừa thực hiện.
Tuy vẫn còn vài bạn lúng túng khi phải làm thí nghiệm mà không có sự hỗ trợ của bạn bè như học trên lớp, nhưng các bạn cũng đã cố gắng vượt khó để hoàn tất bài thi của mình.
Hội thi là dịp để các bạn có chung niềm đam mê bộ môn Lý , Hóa , Sinh học có điều kiện trao đổi , học hỏi để làm phong phú thêm kiến thức và kỹ năng thực hành của bản thân mình và nhất là biết thêm nhiều bạn mới cùng sở thích.
Kết quả hội thi :
MÔN HÓA 10
SBD
|
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH
|
LỚP
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
ĐIỂM TB
|
KẾT QuẢ
|
H10159
|
Nguyễn Thái Minh
|
Hoàng
|
10A4
|
14.0
|
29.0
|
24.00
|
NHẤT
|
H10160
|
Phan Thị Ngọc
|
Trâm
|
10A4
|
14.0
|
28.0
|
23.33
|
NHÌ
|
H10157
|
Đỗ Khánh
|
Châu
|
10A4
|
16.5
|
26
|
22.83
|
BA
|
H10155
|
Vũ Nhật
|
Hải
|
10A2
|
10.5
|
28
|
22.17
|
KK
|
H10151
|
Nguyễn Kỳ Hoàng
|
Long
|
10A1
|
14.0
|
24.0
|
20.67
|
KK
|
MÔN HÓA 8
SBD
|
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH
|
LỚP
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
ĐIỂM TB
|
KẾT QuẢ
|
H8078
|
Lê Bảo
|
Ân
|
8A1
|
19
|
27.5
|
24.67
|
NHẤT
|
H8093
|
Trần Minh Thiên
|
Lộc
|
8A3
|
18.5
|
27
|
24.17
|
NHÌ
|
H8105
|
Phạm Huỳnh Khánh
|
Duy
|
8A5
|
18
|
27
|
24.00
|
BA
|
H8098
|
Đặng Thanh
|
Trúc
|
8A3
|
18.5
|
26
|
23.50
|
KK
|
H8088
|
Đặng Thanh
|
Trí
|
8A1
|
17
|
26
|
23.00
|
KK
|
MÔN SINH 7
SBD
|
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH
|
LỚP
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
ĐIỂM TB
|
KẾT QuẢ
|
S7076
|
Bùi Nguyễn Minh
|
Thư
|
7P
|
14.0
|
23
|
20.00
|
NHẤT
|
S7077
|
Nguyễn Bảo
|
Vy
|
7P
|
10.5
|
22
|
18.17
|
NHÌ
|
S7064
|
Trần Thiện
|
Khiêm
|
7A6
|
10.0
|
22
|
18.00
|
BA
|
S7056
|
Nguyễn Thị Thúy
|
An
|
7A2
|
13.0
|
20
|
17.67
|
KK
|
S7059
|
Lưu Nhật Tuyết
|
Trâm
|
7A4
|
13.0
|
18
|
16.33
|
KK
|
MÔN LÝ 6
HỌ VÀ TÊN HỌC SINH
|
LỚP
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
ĐIỂM TB
|
KẾT QuẢ
|
Huỳnh Đình
|
Quang
|
6A7
|
18.0
|
20.0
|
19.3
|
NHẤT
|
Nguyễn Thanh
|
Khôi
|
6A11
|
17.5
|
20.0
|
19.2
|
NHÌ
|
Hồ Duy
|
Khang
|
6A11
|
17.5
|
17.0
|
17.2
|
BA
|
Phạm Trí
|
Nhân
|
6A4
|
15.5
|
18.0
|
17.2
|
KK
|
Nguyễn Ngọc
|
Phước
|
6A11
|
16.5
|
17.5
|
17.2
|
KK
|
Huỳnh Minh
|
Thư
|
6A9
|
15.5
|
18.0
|
17.2
|
KK
|
Ghi chú : Điểm TB = (điểm lý thuyết + điểm thực hành x2)/3
Sau đây là một số hình ảnh ghi nhận từ hội thi.