I. MỤC ĐÍCH :
Công tác bồi dưỡng học sinh giỏi nhằm đạt các yêu cầu cơ bản sau :
1. Giúp cho các em có năng khiếu bộ môn có cơ hội tiếp cận những vấn đề nâng cao và sâu hơn
2. Tạo cho các em có niềm đam mê và yêu thích bộ môn.
3. Tập dần tác phong tự học tập, nghiên cứu khoa học.
4. Đủ sức dự thi các kỳ thi học sinh giỏi cấp quận, thành phố và có kết quả tốt
5. Thông qua bồi dưỡng HSG nâng cao hơn tỷ lệ trúng tuyền vào các trường chuyên .
II. KẾ HOẠCH :
1. Thời gian bồi dưỡng và tuyền chọn:
- Tổ chức bồi dưỡng trong hè cho đội tuyển từ kết quả kỳ thi HSG cấp trường 2017-2018 ( 9 tiết /tuần/môn)
- Lập đội tuyển HSG dự thi cấp quận ( dự kiến tuần 3 tháng 9/2018)
2. Kế hoạch học tập:
+ 5/5/2018 Phổ biến kế hoạch và nội quy lớp bồi dưỡng HSG đến học sinh được tuyển chọn.
+ Đợt 1 : Từ 16/5/2018 đến 23/6/2018 ( 6 tuần )
Kiểm tra giữa đợt : từ 4/6 – 6/6 Báo cáo điểm số : 8/6/2018
Kiểm tra cuối đợt : Từ 19/6 – 22/6 Báo cáo điểm số : 25/6/2018
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 1)
+ Đợt 2 : Từ 9/7/2018 đến 11/8/2018 ( 5 tuần )
Kiểm tra giữa đợt : từ 23/7 – 25/7 Báo cáo điểm số : 28/7/2018
Kiểm tra cuối đợt : Từ 9/8 – 11/8 Báo cáo điểm số : 15/8/2018
Lập danh sách Đội dự tuyển (lần 2)
+ Đợt 3 : Từ 20/8/2018 đến 29/9/2018 ( 6 tuần )
Kiểm tra lập đội tuyển chính thức : từ 10/9 - 14/9/2018
Lập danh sách Đội dự tuyển dự thi cấp quận : 18/9/2018
THỜI KHÓA BIỂU
LỚP BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KHỐI 8
Thứ
|
VĂN
Chiều
|
TOÁN
Chiều
|
ANH
Chiều
|
LÝ
Sáng
|
HÓA
Chiều
|
SINH
Chiều
|
SỬ
Chiều
|
ĐỊA
Chiều
|
HAI
|
|
|
Cô Phi
|
T. Văn
|
Cô Huyền
|
|
C. Hoài
|
|
|
|
Tiết 2,3,4
|
Tiết1,2,3
|
Tiết 1,2,3
|
|
Tiết 1,2,3
|
|
BA
|
|
C Trinh
|
|
|
T. Bão
|
T. Tùng
|
|
T. Đăng
|
|
Tiết 1,2,3
|
|
|
Tiết 1,2,3
|
Tiết 2,3,4
|
|
T. 1,2,3,4
|
TƯ
|
|
C Trinh
|
Cô Phi
|
T. Văn
|
Cô Huyền
|
T. Tùng
|
|
T. Đăng
|
|
Tiết 1,2,3
|
Tiết 2,3,4
|
Tiết1,2,3
|
Tiết 1,2,3
|
Tiết 2,3,4
|
|
T. 1,2,3,4
|
NĂM
|
|
|
|
|
|
|
C. Hoài
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiết 1,2,3
|
|
SÁU
|
T. Phúc
|
C Trinh
|
Cô Phi
|
T. Văn
|
|
|
|
|
Tiết 2,3,4
|
Tiết 1,2,3
|
Tiết 2,3,4
|
Tiết1,2,3
|
|
|
|
|
BẢY
|
T. Phúc
|
|
|
|
|
T. Tùng
|
|
|
Tiết 2,3,4
|
|
|
|
|
Tiết 2,3,4
|
|
|
Phòng
|
D.002
|
D.402
|
D.403
|
D.301
|
D.002
|
D.405
|
D202
|
D.404
|